THPT Nguyễn Hữu Tiến

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn.

  • Quận:

    Huyện Hóc Môn

  • Năm thành lập:

    2004

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

11

Tổng số học sinh lớp 10:

495

Tổng số phòng chức năng:

5

Loại hình đào tạo:

Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
11 495 11 495 11 495 11 495 11 495

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn GDKT&PL Âm nhạc Mỹ thuật Vật lí Hóa học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
4 165 2 82 0 0 8 330 8 330
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Sinh học Tin học Địa lí Công nghệ
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
8 330 10 412 4 165 4 165

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Năm học 2023 - 2024 18 18.25 18.5
Năm học 2022 - 2023 17 17.25 17.5
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    1. CLB Sinh học ứng dụng 2 CLB Tiếng Anh 3. CLB Âm nhạc 4. CLB Nhảy hiện đại 5. CLB Cheerleading 6. CLB Truyền thông 7. CLB Mỹ thuật 8. CLB Bóng đá 9. CLB Cấu lông 10. CLB Bóng rổ 11. CLB Bóng chuyền

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 99.79 89 100 90

1. Năm học 221-222: - Kỳ thi học sinh giỏi giải toán máy tính cầm tay cấp Thành phố, trường đã đạt: • 1 giải Nhì và 3 giải Ba môn Toán • 1 giải Nhì và 2 giải Ba môn Vật lí • 1 giải Nhì và 3 giải Ba môn Hóa học - Kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 cấp Thành phố, trường đã đạt: • 1 giải Nhất, 1 giải Nhì và 3 giải Ba môn Vật lí • 1 giải Nhì và 3 giải Ba môn Ngữ văn • 1 giải Ba môn Hóa học • 2 giải Ba môn Lịch sử • 3 giải Ba môn Sinh học • 1 giải Ba môn Toán2. Năm học 222-223: - Kỳ thi học sinh giỏi giải toán máy tính cầm tay cấp Thành phố, trường đã đạt: • 1 giải Nhì và 1 giải Ba môn Hóa học • 3 giải Nhì và 1 giải Ba môn Sinh học • 4 giải Nhì môn Toán • 2 giải Ba môn Vật lí - Kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 cấp Thành phố, trường đã đạt: • 1 giải Nhì và 3 giải Ba môn Hóa học • 1 giải Ba môn Địa lý • 4 giải Ba môn Ngữ văn • 2 giải Ba môn Sinh học ...;