THPT Nguyễn Văn Cừ
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
100A Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn.
-
Quận:
Huyện Hóc Môn
-
Năm thành lập:
2004
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 2
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
13
Tổng số học sinh lớp 10:
585
Tổng số phòng chức năng:
20
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
13 | 585 | 13 | 585 | 13 | 585 | 13 | 585 | 13 | 585 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | GDKT&PL | Âm nhạc | Mỹ thuật | Vật lí | Hóa học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
6 | 270 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 405 | 5 | 225 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Sinh học | Tin học | Địa lí | Công nghệ | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
4 | 180 | 9 | 405 | 12 | 405 | 7 | 315 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 15 | 15.75 | 16 |
Năm học 2022 - 2023 | 14.5 | 14.75 | 15 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
Các câu lạc bộ trong nhà trường thu hút học sinh tham gia. Câu lạc bộ thể thao có nhiều môn hoạt động như bóng chuyền, bóng đá, cầu lông, bóng rổ. Bóng đá nhiều năm đạt thành tích cao. Giải nhất bóng đá nữ hóc sinh cấp thành phố, cấp huyện. Câu lạc bộ nữ công gia chánh là sân chơi cho các đầu bếp trẻ. Câu lạc bộ văn nghệ thu hút nhiều học sinh tham gia và thường xuyên biểu diễn văn nghệ nhân các ngày lễ lớn.
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 100 | 75 | 100 |
Kết quả giáo dục 2 mặt của học sinh từng bước được nâng lên; học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông đạt tỉ lệ 1% trong 4 năm liên tục (từ 219-22 đến năm học 222-223) ; học sinh tham gia kỳ thi Olympic 3 tháng 4: đạt 5 huy chương (2 Huy chương bạc môn Văn 1, 1 huy chương đồng môn Toán 1, 2 Huy chương đồng môn Toán máy tính cầm tay 11); Học sinh giỏi lớp 12 cấp TP : 24 học sinh đạt giải (1 giải Nhất môn Văn, 2 Nhì môn Văn, 4 giải Ba môn Văn, 1 giải Ba môn Sử, 13 giải Ba Toán máy tính cầm tay, 1 giải Ba Lý máy tính cầm tay, 2 giải Ba Hóa máy tính cầm tay). Trong mỗi năm học: 1% CB-GV, NV đạt danh hiệu lao động tiên tiến (trong đó, trên 14% đạt CSTĐ cấp cơ sở; 1 giáo viên được nhận giải thưởng Võ Trường Toản năm 22; 1 giáo viên tham gia hội thi thiết kế bài giảng STEM của Thành đoàn đạt Giải Nhất; Nhà trường Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong các năm học từ năm học 219- 22 đến năm học 222-223, trong đó 2 năm học (219–22, 22-221) liên tiếp nhận Cờ thi đua của Thành phố là đơn vị d...;