THPT Bà Điểm
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
07 Nguyễn Thị Sóc, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn.
-
Quận:
Huyện Hóc Môn
-
Năm thành lập:
1998
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 2
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
15
Tổng số học sinh lớp 10:
675
Tổng số phòng chức năng:
6
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
15 | 675 | 15 | 675 | 15 | 675 | 15 | 675 | 15 | 675 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | GDKT&PL | Âm nhạc | Mỹ thuật | Vật lí | Hóa học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
10 | 450 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 540 | 11 | 495 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Sinh học | Tin học | Địa lí | Công nghệ | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
3 | 135 | 5 | 225 | 9 | 405 | 10 | 450 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 18.75 | 19.25 | 19.5 |
Năm học 2022 - 2023 | 17.75 | 18 | 18.5 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
THỜI GIAN SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ NĂM HỌC 2023 - 2024 2-Nhảy hiện đại DFD Ngày sinh hoạt Hàng ngày Thời gian Cuối tiết 5 - Bắt đầu hoạt động vào ngày 23/9 3-Nhảy hiện đại CMON Ngày sinh hoạt Chủ nhật Thời gian 13g30' - Đã hoạt động 4-Acoutis Ngày sinh hoạt Chủ nhật Thời gian 8g00' - Đã hoạt động 5-Bóng đá Ngày sinh hoạt Chủ nhật Thời gian 14g00' - Đã hoạt động 6-Võ thuật Ngày sinh hoạt Thứ 7 Thời gian 7g30' - Bắt đầu hoạt động vào ngày 24/9 7-Cầu lông Ngày sinh hoạt Chủ nhật Thời gian 7g30' - Bắt đầu hoạt động vào ngày 24/9 8-Bóng rổ Ngày sinh hoạt Chủ nhật Thời gian 14g00' - Đã hoạt động 9-Bóng chuyền Ngày sinh hoạt Thứ 7 Thời gian 14g00' - Đã hoạt động 10-Cờ tướng Ngày sinh hoạt Chủ nhật Thời gian 8g00' - Đã hoạt động 11-Cờ vua Ngày sinh hoạt Thứ 7 Thời gian 14g00' - Bắt đầu hoạt động vào ngày 24/9 12-Đá cầu Ngày sinh hoạt Chủ nhật Thời gian 13g30' - Bắt đầu hoạt động vào ngày 23/9 13-Truyền thông báo chí Ngày sinh hoạt Chủ nhật Thời gian 7g30' - Bắt đầu hoạt động vào ngày 24/9 14-Nhiếp ảnh Photo Club Ngày ...
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 100 | 90 | 100 | 96 |
- Học sinh giỏi cấp thành phố: 15 em (1 giải nhất, 7 giải nhì, 7 giải ba). - Học sinh giỏi cấp thành phố: 15 em (1 giải nhất, 7 giải nhì, 7 giải ba). - Giải nghiên cứu khoa học cấp thành phố: 1 giải ba môn Vật lí. - Giải đầu bếp trẻ cấp thành phố: 2 giải - Giải thể thao cấp thành phố (Vovinam, Karatedo): 3 giải;