THPT Nguyễn Thái Bình
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
913-915 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Quận Tân Bình.
-
Quận:
Quận Tân Bình
-
Năm thành lập:
1982
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
16
Tổng số học sinh lớp 10:
720
Tổng số phòng chức năng:
14
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
16 | 720 | 16 | 720 | 16 | 720 | 16 | 720 | 16 | 720 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | GDKT&PL | Âm nhạc | Mỹ thuật | Vật lí | Hóa học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
7 | 315 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 720 | 9 | 405 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Sinh học | Tin học | Địa lí | Công nghệ | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
9 | 405 | 16 | 720 | 7 | 315 | 0 | 0 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 17.25 | 18 | 18.25 |
Năm học 2022 - 2023 | 17.75 | 18 | 18.25 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
- Câu lạc bộ nhảy hiện đại. - Câu lạc bộ hát - nhạc cụ. - Câu lạc bộ kịch. - Câu lạc bộ nhảy cổ động. - Câu lạc bộ nhiếp ảnh. - Câu lạc bộ Khoa học tự nhiên. - Câu lạc bộ Tiếng Anh. - Câu lạc bộ Cầu lông. - Câu lạc bộ Bóng rổ. - Câu lạc bộ Bóng đá.
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 99.5 | 90 | 99.48 | 90 |
- Chi bộ nhà trường nhiều năm liền được nhận giấy khen Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ tiêu biểu. - Nhà trường đạt danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, nhận cờ thi đua đơn vị dẫn đầu phong trào thi đua năm học 221-222 của UBND Thành phố. - Hàng năm, nhà trường đều có học sinh đạt giải trong các cuộc thi: Học sinh giỏi cấp Thành phố, Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay, Khoa học kỹ thuật, Olympic. - Nhiều học sinh đạt thành tích cao trong các giải thể thao cấp Quận, Cấp Thành phố. ;