THPT Ten Lơ Man

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    8 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1.

  • Quận:

    Quận 1

  • Năm thành lập:

    1950

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

LIÊN HỆ

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

13

Tổng số học sinh lớp 10:

585

Tổng số phòng chức năng:

6

Loại hình đào tạo:

Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
13 585 13 585 13 585 13 585 13 585

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn GDKT&PL Âm nhạc Mỹ thuật Vật lí Hóa học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
222 5 0 0 0 0 402 9 367 8
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Sinh học Tin học Địa lí Công nghệ
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
363 8 425 10 226 5 85 2

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Năm học 2023 - 2024 18.25 19 20
Năm học 2022 - 2023 17.75 18.75 19
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    Câu lạc bộ văn nghệ Chee Team Câu lạc bộ truyền thông Sensor Câu lạc bộ truyền thông WEPD Câu lạc bộ T.E.A.M Sáng tạo Câu lạc bộ Khoa học STEM Câu lạc bộ âm nhạc 5OS Câu lạc bộ Văn học Câu lạc bộ Sử học Câu lạc bộ Võ thuật Team dance sport Team Võ thuật

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 99.43 93 99.60 94

Học sinh nhà trường đã đạt 9 giải Học sinh giỏi cấp Thành phố năm học 223 - 224: - Môn Ngữ Văn: 3 giải Ba; - Môn Lịch sử: 2 giải Ba; - Môn Ngoại ngữ: 2 giải Ba; - Môn Địa lí: 1 giải Ba; - Môn Sinh học: 1 giải Ba. Học sinh nhà trường đã đạt 7 giải trong kỳ thi Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay cấp Thành phố năm học 223 - 224: - Môn Vật Lí: 1 giải Nhì, 3 giải Ba - Môn Toán: 1 giải Ba - Môn Hoá: 1 giải Ba - Môn Sinh: 1 giải Ba. CLB STEM đã đạt nhiều thành tích đáng tự hào trong Hội thi thiết kế sản phẩm STEM trong trường trung học năm học 223 - 224: - Thiết bị thí nghiệm Sóng dừng gắn bảng - 11A1 - Lê Duy Minh Khang. - Máy đếm sản phẩm - 11A1 - Huỳnh Nhật Anh. - Xe thám hiểm địa hình - 11A1 - Đoàn Nguyễn Thuý Quỳnh. - Atlas cơ thể người - tập thể lớp 11A7 (Phan Gia Thảo). - Làm sáng trang sức bạc bằng phương pháp điện hoá - Quách Lê Triều An 11A4, Dương Quang Huy Khánh 11A7, Nguyễn Ngô Anh Tú 11A7. - Phát hiện Glucose/Fructose trong thực phẩm bằng thuốc thử Fehling - Nguyễn Tuấn Khang...;