THPT Nguyễn Hữu Cầu
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
07 Nguyễn Anh Thủ, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn.
-
Quận:
Huyện Hóc Môn
-
Năm thành lập:
1975
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 2
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
15
Tổng số học sinh lớp 10:
665
Tổng số phòng chức năng:
8
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
15 | 665 | 15 | 665 | 15 | 665 | 15 | 665 | 15 | 665 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | GDKT&PL | Âm nhạc | Mỹ thuật | Vật lí | Hóa học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
1 | 45 | 1 | 45 | 1 | 45 | 11 | 495 | 12 | 540 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Sinh học | Tin học | Địa lí | Công nghệ | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
9 | 405 | 13 | 585 | 1 | 45 | 4 | 180 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 23 | 23.25 | 23.75 |
Năm học 2022 - 2023 | 22 | 22.25 | 22.5 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
- Câu lạc bộ nhảy cổ động - Câu lạc bộ nhảy hiện đại - Câu lạc bộ truyền thông, báo chí - Câu lạc bộ bóng đá - Câu lạc bộ bóng chuyền -Câu lạc bộ bóng bàn - Câu lạc bộ cầu lông - Câu lạc bộ nhiếp ảnh
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 100 | 95 | 100 | 95 |
- Học sinh giỏi cấp Thành phố: 29 giải (2 giải Nhì, 27 giải Ba) - Học sinh giỏi máy tính cầm tay casio cấp thành phố: 18 giải (1 giải Nhất, 8 giải Nhì, 7 giải Ba) - Nghiên cứu khoa học kỹ thuật cấp thành phố: 3 giải (2 giải Nhì, 1 giải Ba) - An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai cấp Thành Phố: 1 (giải Ba tập thể) - Tiếng hát Chú ve con: giải Nhất ;