Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    ĐT: 29-31 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1; ĐT: 226A Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3; ĐT: 149-151-153-155 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh; ĐT: 18A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình; ĐT: 177Bis Cao Thắng, Phường 12, Quận 10; ĐT: 177-185 Nguyễn Văn Hướng, Phường Thảo Điền, TP. Thủ Đức.

  • Quận:

    Quận 1

  • Năm thành lập:

    1999

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

30

Tổng số học sinh lớp 10:

607

Tổng số phòng chức năng:

68

Loại hình đào tạo:

Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, bán trú.Học phí: 20.363.000đ/tháng.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
30 607 30 607 30 607 30 607 30 607

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn GDKT&PL Âm nhạc Mỹ thuật Vật lí Hóa học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
15 298 3 62 4 82 25 497 20 415
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Sinh học Tin học Địa lí Công nghệ
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
21 435 30 607 18 358 0 0

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    Trường Quốc tế Á Châu có các Câu lạc bộ: Học thuật, Thể thao, Nghệ thuật.

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 100 100