THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
215 Đường 41, Phường 16, Quận 8.
-
Quận:
Quận 8
-
Năm thành lập:
2004
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
13
Tổng số học sinh lớp 10:
585
Tổng số phòng chức năng:
11
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
13 | 585 | 13 | 585 | 13 | 585 | 13 | 585 | 13 | 585 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | GDKT&PL | Âm nhạc | Mỹ thuật | Vật lí | Hóa học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
6 | 250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 180 | 7 | 300 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Sinh học | Tin học | Địa lí | Công nghệ | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
7 | 300 | 10 | 470 | 6 | 250 | 11 | 470 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 13.25 | 14 | 15 |
Năm học 2022 - 2023 | 13 | 13.5 | 13.75 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
Các câu lạc bộ trong nhà trường: - CLB dẫn chương trình (MC) - CLB Board games - CLB Chạy bộ Running - CLB Bóng rổ - CLB Khéo tay hay làm (Handmade) - CLB Sân khấu hóa - CLB Tiếng Anh - CLB Vật lý - CLB Hóa học sắc màu - CLB Sinh học - CLB Yoga - CLB Em yêu lịch sử - CLB Công tác xã hội - CLB STEM - CLB Tin học - CLB Bóng chuyền hơi
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 98.24 | 97.11 |
- HS giỏi K12 cấp TP: Giải Ba môn Ngữ văn năm 222-223 & năm 223-224 - Thành tích TDTT năm 222-223: + Giải thể thao học sinh Thành phố: Tổng HC 226 = 1V – 65B – 61Đ + Giải thể thao học sinh Toàn quốc: Tổng HC 24= 13V – 8B – 3Đ + Giải Vô địch thể thao Toàn quốc: Tổng HC 5= 3V – 2Đ + Giải Thể thao học sinh ĐNÁ: Tổng HC 12= 3V – 4B – 5Đ ;