THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    TS: 53 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1; ĐT: P2 Khu Tái định cư 38,4ha, Phường An Khánh; TP. Thủ Đức.

  • Quận:

    Quận 1

  • Năm thành lập:

    2000

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

LIÊN HỆ

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

11

Tổng số học sinh lớp 10:

455

Tổng số phòng chức năng:

14

Loại hình đào tạo:

Trường chuyên (*), Lớp chuyên - 455 học sinh gồm: Ngữ văn (35), Toán (35), Vật lí (35), Hóa học (35), Sinh học (35), Tiếng Anh (105), Tin học (35), Địa lí (35), Lịch sử (35), Tiếng Anh (70) - (ĐA 5695). Học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh. Khoản thu dự án kích cầu: 145.000đ/hs/tháng.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
11 455 11 455 11 455 11 455 11 455

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn GDKT&PL Âm nhạc Mỹ thuật Vật lí Hóa học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
4 140 1 35 2 70 9 315 11 385
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Sinh học Tin học Địa lí Công nghệ
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
5 175 13 455 5 175 2 70

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức 455 35 35 35 35 35 35
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp
35 35 105

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Hóa học 36 36.75 36 36.75
Ngữ văn 37.75 38 37 37.75
Sinh học 35.5 35.75 37.25 37.5
Tiếng Anh 36.25 37.25 35.75 36
Tin học 32 32.25 32.25 32.75
Toán 34.25 34.5 35.5 36.25
Vật lí 29.5 29.75 32 32.25
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2
Năm học 2023 - 2024 34.5 35
Năm học 2022 - 2023 34.25 34.5

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 100 100 100 100