THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
85 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú.
-
Quận:
Quận Tân Phú
-
Năm thành lập:
2010
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
4
Tổng số học sinh lớp 10:
140
Tổng số phòng chức năng:
21
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
4 | 140 | 4 | 140 | 4 | 140 | 4 | 140 | 4 | 140 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | GDKT&PL | Âm nhạc | Mỹ thuật | Vật lí | Hóa học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
2 | 70 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 140 | 2 | 70 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Sinh học | Tin học | Địa lí | Công nghệ | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
1 | 35 | 4 | 140 | 2 | 70 | 0 | 0 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
- Câu lạc bộ bóng đá - Câu lạc bộ cầu lông - Câu lạc bộ bơi lội - Câu lạc bộ Tiếng Anh
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 100 | 85 | 98.67 | 90 |
* Năm học 223-224: 1 huy chương vàng cấp Quận Tân Phú môn Vovinam hạng cân 48 kg; 1 huy chương đồng môn Taekwondo cấp Thành Phố; 1 huy chương đồng môn Wushu cấp Thành Phố. * Năm học 222-223: 1 giải Ba HSG cấp Thành Phố lớp 12 môn Địa lý, 1 giải Ba HSG giải toán trên máy tính cầm tay lớp 12 môn Sinh học; 2 huy chương vàng Cấp Quận Tân Phú môn Vovinam hạng cân 48 và 51kg. * Năm học 221-222: 3 giải Ba HSG cấp Thành Phố lớp 12 môn Địa lý, Ngữ Văn, Sinh học; 1 giải Ba HSG giải toán trên máy tính cầm tay lớp 12 môn Sinh học, huy chương đồng môn Cầu lông cấp Quận, huy chương bạc Vovinam cấp Thành Phố. * Năm 22-221: 1 giải Nhì HSG cấp Thành Phố lớp 12 môn Lịch sử; 3 huy chương đồng HSG giải toán trên máy tính cầm tay lớp 12 môn Sinh học.;