TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    TS: 21 Trịnh Đình Trọng, Phường 5, Quận 11; ĐT: 110 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình.

  • Quận:

    Quận 11

  • Năm thành lập:

    1997

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

LIÊN HỆ

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

22

Tổng số học sinh lớp 10:

950

Tổng số phòng chức năng:

15

Loại hình đào tạo:

Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 3.200.000đ/tháng.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
22 950 22 950 22 950 22 950 22 950

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn GDKT&PL Âm nhạc Mỹ thuật Vật lí Hóa học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
13 489 3 110 2 72 17 642 15 566
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Sinh học Tin học Địa lí Công nghệ
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
12 452 19 718 12 451 8 300

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    Câu lạc bộ Thể dục thể thao. Câu lạc bộ Văn nghệ Câu lạc bộ Tiếng Anh Câu loạc bộ Em yêu khoa học.

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 100 95 100 95

Năm học 221- 222: + Học sinh Giỏi cấp Thành phố: 13 học sinh + TDTT cấp Thành phố: Giải cá nhân 2 Bạc, 3 Đồng; Giải đồng đội: 2 Đồng. Năm học 222-223: + Học sinh Giỏi cấp Thành phố: 14 học sinh + TDTT cấp Thành phố: Giải cá nhân 2 Vàng, 1 Bạc; Năm học 223-224: 4 học sinh giỏi cấp Thành phố + Học sinh Giỏi cấp Thành phố: 4 học sinh + TDTT cấp Thành phố: Giải cá nhân 3 Vàng, 2 Bạc, 1 Đồng;;