THCS và THPT Thái Bình
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
10 Trương Hoàng Thanh, Phường 12, Quận Tân Bình.
-
Quận:
Quận Tân Bình
-
Năm thành lập:
1996
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
3
Tổng số học sinh lớp 10:
120
Tổng số phòng chức năng:
19
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
3 | 120 | 3 | 120 | 3 | 120 | 3 | 120 | 3 | 120 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | GDKT&PL | Âm nhạc | Mỹ thuật | Vật lí | Hóa học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
2 | 60 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 60 | 2 | 60 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Sinh học | Tin học | Địa lí | Công nghệ | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
2 | 60 | 2 | 60 | 2 | 60 | 2 | 60 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
-CLB Vật lý- CN -CLB Ngữ văn -CLB Tin học -CLB Lịch sử - Địa lý -CLB Hội họa -CLB Guitar -CLB Thanh nhạc -CLB Piano - Organ -CLB Trang trí mỹ thuật -CLB Cầu lông -CLB Dance -CLB Bơi lội -CLB Võ thuật -CLB Bóng đá -CLB Bóng rỗ
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 100 | 95 | 100 | 98 |
*Năm học 218-219: + 1 giải Ba Hóa học HSG 12 cấp thành phố + 1 giải Ba Địa lý HSG 12 cấp thành phố + 1 HCĐ tiếng Anh 1 Olympic Cấp TP + 2 HCĐ Toán 1 Olympic Cấp TP + 2 HCĐ Vật lý (Xe thế năng) Olympic Cấp TP + 1 giải Ba (Cầu lông- Hội thao Quận TB) *Năm học 219-22: + 1 giải Ba Sinh HSG 12 cấp thành phố + 1 giải Nhất Lịch sử HSG 12 cấp thành phố + 1 giải Ba Địa lý HSG 12 cấp thành phố + 1 giải Ba Ngữ văn HSG 12 cấp thành phố *Năm học 22-221: + 3 giải Ba Ngữ văn HSG 12 cấp thành phố + 1 giải Ba Sinh học HSG 12 cấp thành phố + 2 giải Ba Vật lý HSG 12 cấp thành phố + 1 giải Nhất Lịch sử HSG 12 cấp thành phố + 1 giải Nhì Lịch sử HSG 12 cấp thành phố + 1 giải Nhì Ngữ văn HSG 12 cấp thành phố + 2 HCĐ Lịch sử 1 Olympic Cấp TP + 1 HCB Lịch sử 1 Olympic Cấp TP + 1 HCĐ tiếng Anh 1 Olympic Cấp TP + 1 HCB tiếng Anh 1 Olympic Cấp TP + 1 HCB toán 1 Olympic Cấp TP *Năm học 221-222: + 1 giải Ba Hóa học HSG 12 cấp thành phố + 1 giải Ba Địa lý HSG 12 cấp thành phố ...;