THCS và THPT Trí Đức

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    TS: Số 5 Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú; ĐT: Số 5 đường DC6, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.

  • Quận:

    Quận Tân Phú

  • Năm thành lập:

    2006

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

LIÊN HỆ

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

18

Tổng số học sinh lớp 10:

800

Tổng số phòng chức năng:

7

Loại hình đào tạo:

Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú.Học phí: 4.320.000đ/tháng.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
18 800 18 800 18 800 18 800 18 800

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn GDKT&PL Âm nhạc Mỹ thuật Vật lí Hóa học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
14 530 0 0 0 0 20 800 6 270
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Sinh học Tin học Địa lí Công nghệ
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
6 270 20 800 14 530 0 0

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    Các câu lạc bộ của Trường: + Bóng đá. + Bóng rổ. + Bóng chuyền. + Bơi lội. + Cầu lông. + Yoga. + Thanh nhạc. + Nhảy hiện đại. + Võ thuật.

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 100 100 100 100

Nhà trường đã đạt được các thành tích trong năm học 223-224: + Học sinh giỏi cấp quận: 23 giải (1 HC Vàng, 4 HC Bạc, 18 HC Đồng). + Hát với chú ve con cấp TP: 1 giải. + Hội thao cấp quận: 38 Huy chương (9 HC Vàng, 13 HC Bạc, 16 HC Đồng). + STEM - Cấp Quận: 1 giải. + Khéo tay kỹ thuật cấp quận: 1 giải (1 HC Vàng, 6 HC Bạc, 2 HC Đồng, 1 Khuyến Khích). + Hội thao cấp TP: 16 giải (1 Vàng, 2 Bạc, 1 Đồng, 12 Khuyến Khích). + Chuyên Đề STEM Cấp TP cho giáo viên: 1 giải đồng. + Chuyên để KHKT Cấp TP: 1 giải đồng + Cuộc thi ROBOTACON: 1 giải trường. + Học sinh giỏi CASIO Cấp TP: 19 giải (12 Bạc, 7 Đồng) + Học sinh giỏi câp TP khối 12: 21 giải (1 bạc, 2 đồng). + Học sinh giỏi cấp TP khối 9: 6 giải (1 bạc, 5 đồng). + Sáng tác ảnh: vào vòng chung kết. + Vui học tiếng anh 7 do phòng giáo dục quận tân phú tổ chức: 1 bạc. + Cuộc thi Nét Vẽ Xanh Cấp Quận: 7 giải (2 bạc, 2 đồng, 3 khuyến khích).;