Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm

GIỚI THIỆU

  • Địa chỉ:

    TS: 65D Hồ Bá Phấn, Phường Phước Long A, TP. Thủ Đức; ĐT: 73/8 Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân.

  • Quận:

    Thành Phố Thủ Đức

  • Năm thành lập:

    1997

  • Kiểm định chất lượng giáo dục:

    Cấp độ: 1

  • Chuẩn quốc gia

    Cấp độ:

LIÊN HỆ

CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI

  • (Dành cho ngoài công lập)

Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025

Tổng số lớp 10:

28

Tổng số học sinh lớp 10:

1260

Tổng số phòng chức năng:

8

Loại hình đào tạo:

Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí: 3.600.000đ/tháng.

Ngoại ngữ 1:

Ngoại ngữ 2:

Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023

NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC

Môn Toán Ngữ văn Lịch sử Ngoại ngữ 1 Giáo dục thể chất
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
28 1260 28 1260 28 1260 28 1260 28 1260

NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN

(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)

Môn GDKT&PL Âm nhạc Mỹ thuật Vật lí Hóa học
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
10 400 13 520 9 360 22 880 19 760
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức Sinh học Tin học Địa lí Công nghệ
Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh Số lớp Số học sinh
6 240 32 1280 10 400 7 280

SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH

Thường Tích hợp Năng khiếu Chuyên Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên
Văn Toán Vật lý Hóa học Sinh học Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) Tin học
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức
Địa lý Lịch sử Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Pháp

ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM

Môn chuyên Năm học 2022 - 2023 Năm học 2023 - 2024
Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Số lượng tuyển sinh Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
Lớp 10 thường NV1 NV2 NV3
Lớp 10 tích hợp NV1 NV2

Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.

Cơ sở vật chất, trang thiết bị

  • Danh sách câu lạc bộ

    - CLB Trí tuệ nhân tạo (AI) - CLB STEM ROBOT - CLB Bóng đá - CLB Cầu lông - CLB Bơi lội - CLB Bóng rổ - CLB Bóng chuyền - CLB Cờ vua - CLB Võ thuật - CLB Mỹ thuật - CLB Âm nhạc (Nhày hiện đại, Đàn organ)

Thành tích đã đạt được

Năm 2021 2022 2023
Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học Tốt nghiệp THPT Trúng tuyển các trường Đại học
Tỉ lệ (%) 100 94 100 95

- 7 Học sinh đạt danh hiệu Học sinh giỏi cấp quận và Thành phố Thủ Đức, trong đó có 1 học sinh được chọn vào đội tuyển học sinh giỏi cấp Thành phố. - Giải III cấp Thành phố Hồ Chí Minh cuộc thi An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai, đang dự thi tiếp vòng Quốc gia - HCĐ Bóng chuyền, HCĐ Cầu lông đơn nam, HCB Bơi, HCV Cầu lông đôi nam, giải nhì “Cánh thiệp tri ân” và giải khuyến khích Ẩm thực do Công đoàn thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. - Tham gia Hội khỏe Phù Đổng các bộ môn võ, cầu lông, bóng rổ, bơi, cờ tướng, học sinh đạt được 2 HCV và 1 HCB cấp TP.HCM; Cấp quận BT và TP.Thủ Đức: 3 HCV, 7 HCB và 15 HCĐ - Tham gia cuộc thi “Nét đẹp trường em” do Sở GD-ĐT TP.HCM tổ chức lọt vào vòng Chung kết và đạt giải Ba - Đạt 14 giải (2 giải Nhì và 12 giải Ba) cuộc thi Thiết kế chủ đề giáo dục STEM cấp TP.HCM - 6 giải Ba HSG lớp 12 cấp TP.HCM (3 giải Anh, 2 giải Văn và 1 giải Sử) - 1 giải Nhì và 2 giải Ba cuộc thi KHKT cấp TP.Hồ Chí Minh - 1 giải Ba HSG máy tính cầm tay cấp TP.HCM (môn Lý) - 1 giải Ba và 1 giải Tư c...;