THPT Võ Văn Kiệt
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
629 Bến Bình Đông, Phường 13, Quận 8.
-
Quận:
Quận 8
-
Năm thành lập:
2015
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 2
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
14
Tổng số học sinh lớp 10:
630
Tổng số phòng chức năng:
3
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
14 | 630 | 14 | 630 | 14 | 630 | 14 | 630 | 14 | 630 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | GDKT&PL | Âm nhạc | Mỹ thuật | Vật lí | Hóa học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
7 | 315 | 2 | 90 | 3 | 135 | 8 | 360 | 9 | 405 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Sinh học | Tin học | Địa lí | Công nghệ | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
4 | 180 | 12 | 540 | 9 | 405 | 4 | 180 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Năm học 2023 - 2024 | 16.25 | 16.75 | 17.5 |
Năm học 2022 - 2023 | 16 | 16.5 | 16.75 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
Trường có mô hình hoạt động câu lạc bộ rất đa dạng và phong phú: * Câu lạc bộ học thuật: + CLB Tiếng Anh; + CLB Nhật xuất; +CLB Phát thanh học đường; +CLB STEM; +CLB Mỹ thuật; + CLB Quốc phòng. * Câu lạc bộ Thể thao: + CLB Bóng Đá; +CLB Bóng Chuyền; +CLB Bóng Cầu Lông; +CLB Bóng Rổ * CLB văn nghệ và thiện nguyện: + CLB Văn nghệ; +CLB Yolo; + CLB Bồ Công Anh.
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 100 | 84 | 99.82 | 86 |
Năm 221 – 222 - Đạt 15 giải trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 cấp thành phố (,7 giải nhì, 8 giải ba) - Đạt 1 giải trong kỳ thi “ Giải toán trên máy tính cầm tay cấp thành phố” (1 giải nhất, 1 giải nhì, 8 giải ba) - Đạt 2 giải ba nghiên cứu khoa học cấp thành phố. - Tỉ lệ đậu tốt nghiệp 1% Năm 222 – 223 Đạt 2 giải ba nghiên cứu khoa học cấp thành phố. Đạt 16 giải trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 cấp thành phố ( 1 giải nhất, 8 giải nhì, 7 giải ba) Đạt 11 giải trong kỳ thi “ Giải toán trên máy tính cầm tay cấp thành phố” (5 giải nhì, 6 giải ba) ;