THCS và THPT Nam Việt
GIỚI THIỆU
-
Địa chỉ:
TS: 25, 21/1-3, 23/7-9 Dương Đức Hiền, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú (Trường đang thực hiện hồ sơ chuyển địa điểm trụ sở này). ĐT: 17/15B, 11C Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. ĐT: 599A Lê Văn Thọ, Phường 14; Quận Gò Vấp.
-
Quận:
Quận Tân Phú
-
Năm thành lập:
2011
-
Kiểm định chất lượng giáo dục:
Cấp độ: 1
-
Chuẩn quốc gia
Cấp độ:
LIÊN HỆ
-
Hotline tuyển sinh:
-
Email tuyển sinh:
-
Website:
-
Fanpage:
-
Hình ảnh hoạt động của nhà trường:
CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
(Dành cho ngoài công lập)
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 - 2025
Tổng số lớp 10:
22
Tổng số học sinh lớp 10:
960
Tổng số phòng chức năng:
15
Loại hình đào tạo:
Ngoại ngữ 1:
Ngoại ngữ 2:
Số lớp học theo môn học được tổ chức trong nhà trường theo chương trình Giáo dục Phổ thông 2023
NHÓM MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn | Toán | Ngữ văn | Lịch sử | Ngoại ngữ 1 | Giáo dục thể chất | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh |
22 | 960 | 22 | 960 | 22 | 960 | 22 | 960 | 22 | 960 |
NHÓM MÔN HỌC TỰ CHỌN
(Học sinh có thể chọn 4 môn từ trong các môn mà nhà trường có tổ chức)
Môn | GDKT&PL | Âm nhạc | Mỹ thuật | Vật lí | Hóa học | |||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |
10 | 400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 800 | 20 | 800 | |
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | Sinh học | Tin học | Địa lí | Công nghệ | ||||||
Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | Số lớp | Số học sinh | |||
10 | 400 | 30 | 1200 | 20 | 800 | 10 | 400 |
SỐ HỌC SINH TUYỂN SINH THEO TỪNG LOẠI HÌNH
Thường | Tích hợp | Năng khiếu | Chuyên | Trong đó số lượng học sinh của từng môn chuyên | |||||||
Văn | Toán | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Toán-Khoa (Dành cho tích hợp) | Tin học | |||||
Tổng số lớp và số học sinh dự kiến tổ chức | |||||||||||
Địa lý | Lịch sử | Tiếng Anh | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Pháp | ||||||
ĐIỂM CHUẨN TỪNG NĂM
Môn chuyên | Năm học 2022 - 2023 | Năm học 2023 - 2024 | ||||
Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Số lượng tuyển sinh | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Lớp 10 thường | NV1 | NV2 | NV3 |
Lớp 10 tích hợp | NV1 | NV2 |
Bảng điểm chuẩn áp dụng cho các trường công lập trong đó lưu ý là không phải ở trường nào cũng sẽ có đủ tất cả loại hình. Do đó tùy theo loại hình đào tạo ở trên mà ẩn các bảng điểm chuẩn không có.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
-
Danh sách câu lạc bộ
- Câu Lạc Bộ Võ Thuật - Câu Lạc Bộ Mỹ Thuật - Câu Lạc Bộ Tiếng Anh - Câu Lạc Bộ Bóng Đá - Câu Lạc Bộ Cầu Lông - Câu Lạc Bộ Bóng Rổ - Câu Lạc Bộ Bơi Lội
Thành tích đã đạt được
Năm | 2021 | 2022 | 2023 | |||
Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | Tốt nghiệp THPT | Trúng tuyển các trường Đại học | |
Tỉ lệ (%) | 99.01 | 90 | 99.73 | 95 |
- Bằng khen Thủ Tướng Chính Phủ - Tập thể lao động Xuất sắc - Bằng khen Thành đoàn về liên hoan CLB đội nhóm THCS các trường Ngoài Cộng lập - Bằng khen thành đoàn về hoàn thành xuất sắc phong trào thanh niên học sinh - Đoàn thanh niên Dẫn đầu Cụm thi đua - Giải ba môn địa cấp Thành phố - Giải ba môn Toán cấp Thành phố;